Tin WSS
Công bố Tỷ lệ tự do chuyển nhượng và Tỷ trọng vốn hóa áp dụng đối với rổ cổ phiếu chỉ số HNX 30 từ 01/08/2012
STT |
Mã CK |
Tên công ty |
Tỷ lệ cổ phiếu |
Tỷ trọng vốn hóa trong rổ (%) |
KLLH |
1 |
ACB |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
70 |
15.00 |
122,068,695.75 |
2 |
SHB |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
65 |
12.87 |
313,026,705.55 |
3 |
PVX |
Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
50 |
8.03 |
200,000,000.00 |
4 |
PVS |
Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam |
45 |
9.68 |
134,010,942.30 |
5 |
KLS |
CTCP Chứng khoán Kim Long |
90 |
8.71 |
182,250,000.00 |
6 |
VCG |
Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam |
30 |
6.53 |
132,513,201.90 |
7 |
SCR |
CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín |
85 |
5.23 |
110,500,000.00 |
8 |
NTP |
CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
65 |
4.59 |
28,169,697.40 |
9 |
VND |
CTCP Chứng khoán VNDIRECT |
95 |
4.91 |
94,999,050.00 |
10 |
PVI |
CTCP PVI |
20 |
3.40 |
42,589,430.40 |
11 |
PGS |
CTCP Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Nam |
60 |
2.20 |
22,800,000.00 |
12 |
DBC |
CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam |
45 |
2.26 |
21,784,482.00 |
13 |
BVS |
CTCP Chứng khoán Bảo Việt |
40 |
1.70 |
28,893,574.80 |
14 |
OCH |
CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương |
20 |
1.75 |
20,000,000.00 |
15 |
PVC |
Tổng công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí – CTCP |
60 |
1.44 |
21,000,000.00 |
16 |
HUT |
CTCP Tasco |
80 |
1.38 |
27,998,080.00 |
17 |
PLC |
CTCP Hóa dầu Petrolimex |
25 |
1.22 |
15,059,844.50 |
18 |
PVL |
CTCP Địa ốc Dầu khí |
80 |
0.96 |
40,000,000.00 |
19 |
VGS |
CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE |
90 |
0.89 |
33,839,739.00 |
20 |
PVG |
CTCP Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Bắc |
65 |
0.92 |
18,017,902.50 |
21 |
TH1 |
CTCP Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam |
65 |
1.00 |
8,186,657.05 |
22 |
ICG |
CTCP Xây dựng Sông Hồng |
95 |
0.83 |
19,000,000.00 |
23 |
AAA |
CTCP Nhựa và Môi trường xanh An Phát |
95 |
0.80 |
9,405,000.00 |
24 |
IDJ |
CTCP Đầu tư Tài chính Quốc tế và Phát triển Doanh nghiệp IDJ |
100 |
0.70 |
32,600,000.00 |
25 |
DCS |
CTCP Tập đoàn Đại Châu |
75 |
0.62 |
26,079,750.00 |
26 |
SDH |
CTCP Xây dựng Hạ tầng Sông Đà |
95 |
0.53 |
19,902,500.00 |
27 |
SD9 |
CTCP Sông Đà 9 |
45 |
0.57 |
13,162,500.00 |
28 |
PFL |
CTCP Dầu khí Đông Đô |
45 |
0.45 |
22,500,000.00 |
29 |
QNC |
CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh |
75 |
0.48 |
13,838,331.75 |
30 |
SDU |
CTCP Đầu tư Xây dựng & Phát triển Đô thị Sông Đà |
60 |
0.35 |
12,000,000.00 |
Dữ liệu được kết xuất và tính toán tại ngày giao dịch cuối cùng của quý (ngày 30/06/2012) và được áp dụng sau ngày giao dịch cuối cùng của tháng tiếp theo, tức là ngày 01/08/2012. Về Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng, các thay đổi đều do có sự thay đổi phần nắm giữ của cổ đông nội bộ và người có liên quan. Cụ thể, 03 cổ phiếu có Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng nhảy dải trên bao gồm: SHB (+5%), SDH (+5%) và SCR (+10%); và 02 cổ phiếu giảm Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng là PVS (-5%) và VND (-10%).
Việc tính toán và công bố thông tin được thực hiện theo quy định được nêu tại Bộ Nguyên tắc Xây dựng và Quản lý Chỉ số HNX 30 của Sở GDCK Hà Nội.